Viện Phát triển Nguồn lực - Đại học Trà Vinh

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ TỪ XA

  • Cao đẳng
    1. Công nghệ Thông tin (C480201)
    2. Phát triển Nông thôn (C620116)
    3. Nuôi trồng Thủy sản (C620301)
    4. Kế toán (C340301)
    5. Quản trị Văn phòng (C340406)
    6. Quản trị Kinh doanh (C340101)


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ LIÊN THÔNG

  • Trung cấp chuyên nghiệp lên Đại học
    1. Công nghệ Thông tin (D480201)
    2. Kế toán (D340301)
    3. Luật (D380101)
    4. Giáo dục Mầm non (D140201)
    5. Nuôi trồng Thủy sản (D620301)
    6. Thú y (D640101)
  • Trung cấp chuyên nghiệp lên Cao đẳng
    1. Nuôi trồng Thủy sản (C620301)
    2. Kế toán (C340301)
    3. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (C510103)
  • Cao đẳng lên Đại học
    1. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (D510301)
    2. Kế toán (D340301)
    3. Ngôn ngữ Anh (D220201)
    4. Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (D510401)
    5. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (D510303)
    6. Công nghệ Thông tin (D480201)
    7. Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (D510102)
    8. Nuôi trồng Thủy sản (D620301)
    9. Thú y (D640101)
    10. Sư phạm Ngữ văn (D140217)
    11. Quản trị Kinh doanh (D340101)
    12. Luật (D380101)
    13. Văn hóa các Dân tộc Thiểu số Việt Nam (D220112)
  • Cao đẳng nghề lên Đại học
    1. Kinh tế (D310101)
    2. Kế toán (D340301)
    3. Nông nghiệp (D620101)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC

  • Đại học
    1. Công nghệ Thông tin (D480201)
    2. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (D510301)
    3. Công nghệ Kỹ thuật Hóa học(D510401)
    4. Kế toán (D340301)
    5. Quản trị Kinh doanh (D340101)
    6. Ngôn ngữ Anh (D220201)
    7. Sư phạm Ngữ văn (D140217)
    8. Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (D220112)
    9. Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (D510303)
    10. Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng (D510102)
    11. Nuôi trồng Thủy sản (D620301)
    12. Thú y (D640101)
    13. Sư phạm Ngữ văn (D140217)
    14. Luật (D380101)
  • Cao đẳng
    1. Công nghệ Thông tin (C480201)
    2. Phát triển Nông thôn (C620116)
    3. Nuôi trồng Thủy sản (C620301)
    4. Tiếng Anh (C220201)
    5. Kế toán (C340301)
    6. Quản trị Văn phòng (C340406)
    7. Công nghệ Sau thu hoạch (C540104)
    8. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (C510301)
    9. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (C510201)
    10. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (C510103)
    11. Quản trị Kinh doanh (C340101)
    12. Công nghệ May (C540204)
    13. Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (C510302)
    14. Chăn nuôi (C620105)
    15. Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam(C220112)
    16. Công nghệ Chế biến Thủy sản (C540105)
    17. Dịch vụ Thú y (C640201)
    18. Kinh tế Gia đình (C810501)
    19. Giáo dục Mầm non (C140201)
    20. Giáo dục Tiểu học (C140202)
    21. Sư phạm Toán học (C140209)
    22. Sư phạm Hóa học (C140212)
    23. Sư phạm Sinh học (C140213)
    24. Sư phạm Vật lý (C140211)
    25. Sư phạm Lịch sử (C140218)
    26. Sư phạm Địa lý (C140219)
    27. Sư phạm Âm nhạc (C140221)
    28. Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp (C140215)
    29. Sư phạm Ngữ văn (C140217)
    30. Sư phạm Mỹ thuật (C140222)
    31. Khoa học Thư viện (C320202)
    32. Việt Nam học (C220113)
    33. Công tác Xã hội (C760101)
    34. Xét nghiệm Y học (C720332)
    35. Điều dưỡng (C720501)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGẮN HẠN

    1. Lái xe môtô hạng A1
    2. Bảo mẫu
    3. Nhạc công
    4. Trồng lúa
    5. Trồng rau màu
Last modified: Wednesday, 30 November 2016, 9:17 AM